Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động. B. còn thấp nhưng có xu hướng (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

22/05/2022 24,296

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động.     

B. còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.

Đáp án chính xác

C. chất lượng còn thấp và chậm chuyển biến.     

D. phân bố chủ yếu ở các đô thị vừa, nhỏ.

Chọn B

Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề thi HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đăk Lăk?

A. Núi Nam Decbri.  

B. Núi Lang Bian.      

C. Núi Chứa Chan.   

D. Núi Chư Pha.

Câu 2:

Vấn đề chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng, phát triển lâm nghiệp.

B. nước ngọt, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, sống chung với lũ.

C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ, chống nhiễm phèn mặn.

D. thủy lợi, cải tạo đất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí, xây dựng đê ngăn lũ.

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm nước khoáng Suối Bang thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.            

B. Hà Tĩnh.               

C. Nghệ An.              

D. Quảng Bình.

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3 590,6

Tây Nguyên

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                    

B. Kết hợp.                

C. Tròn.                    

D. Cột.

Câu 5:

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

A. nguồn thức ăn được đảm bảo, công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu thị trường lớn.

B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nguồn lao động dồi dào, đồng cỏ cải tạo và nâng cấp.

C. nhu cầu thị trường tăng, giống mới năng suất cao, lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.

D. nhiều giống mới cho năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển, tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.

Câu 6:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.

B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.

C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.

D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.