Đề bài
Phương pháp giải
Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải của GV Loigiaihay.com
Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 120
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :Nêu số và cách đọc số. Xem lời giải >> Bài 2 :Số ? Xem lời giải >> Bài 3 :a) Số? b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị. Xem lời giải >> Bài 4 :Số ? Xem lời giải >> Bài 5 :a) Số? Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp. Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là … Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp. b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp. Xem lời giải >> Bài 6 :>, <, = ? Xem lời giải >> Bài 7 :Số? Xem lời giải >> Bài 8 :Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Xem lời giải >> Bài 9 :Số? Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang. Con lợn trắng cân nặng ? kg. Con lợn đen cân nặng ? kg. Con lợn khoang cân nặng ? kg. Xem lời giải >> Bài 10 :a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn. b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu). Xem lời giải >> Bài 11 :Số? Xem lời giải >> Bài 12 :Quan sát tranh thực hiện các yêu cầu sau: a) Nêu tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất. b) Nêu tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít. Xem lời giải >> Bài 13 :a) Em hãy ước lượng số con ong, số bông hoa trong hình sau: b) Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình trên để kiểm tra lại. Xem lời giải >> Bài 14 :Số ghế ghi trên vé xem biểu diễn ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp hai bố con Ngọc tìm được ghế của mình. Xem lời giải >> Bài 15 :Số? Xem lời giải >> Bài 16 :Viết theo mẫu. a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Mẫu: 729 = 700 + 20 + 9 641 830 b) Viết tổng thành số. Mẫu 200 + 80 + 3 = 283 900 + 60 + 3 100 + 1 Xem lời giải >> Bài 17 :Làm theo mẫu. Xem lời giải >> Bài 18 :Số? Xem lời giải >> Bài 19 :Số? Xem lời giải >> Bài 20 :Câu nào đúng, câu nào sai? a, 612 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị b, 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị c, 162, 216, 612, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Xem lời giải >> Bài 21 :Câu nào đúng, câu nào sai? a, 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị. b, 599 là số liền trước của 600. c, 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. Xem lời giải >> Bài 22 :Ước lượng rồi đếm. Ước lượng: Có khoảng .... con gà Đếm: Có ..... con gà Xem lời giải >> Bài 23 : Xem lời giải >> Bài 24 :a, Đọc số: 275, 609, 121, 584, 930 b, Viết số Bốn trăm bảy mươi mốt Tám trăm linh một Sáu mươi lăm Một nghìn c, Viết các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị Xem lời giải >> Bài 25 :a, >, <, = b, Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn. c, Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số 725, 275, 257, 752. Xem lời giải >> Bài 26 :Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép? Ước lượng: Có khoảng ..?.. mảnh ghép Đếm: Có ..?.. mảnh ghép Xem lời giải >> Bài 27 :Viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Xem lời giải >> Bài 28 :Nối (theo mẫu). Xem lời giải >> Bài 29 :Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị: 139 =........................... 321 =................................. 803 =........................... 950 =................................. 777 =........................... 614 =................................. Xem lời giải >> Bài 30 :Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 120 500 120 300 Xem lời giải >>